태양광시설
태양광시설

태양광 부자재

  • 주요기자재 Major equipment 主要设备 Thiết bị chính
  • 유지관리 Maintenance 保养 Bảo trì
  • 인버터Inverter
  • 모듈Moudule
  • 접속함Joint-box
  • 에너지 저장 장치ESS(Energy Storage System)

제품안내 Product Information 製品案内 Thông tin sản phẩm

정의 Definition 定义 Định nghĩa

태양광 모듈에서 직류 형태로 저장된 발전 전력을 직류(DC)에서 교류(AC)로 변환시켜 주는 장치

A device that converts the generated power stored in the form of direct current from a photovoltaic module from direct current (DC) to alternating current (AC)

一种将来自光伏模块的以直流形式存储的所产生的功率从直流(DC)转换为交流(AC)的装置

Một thiết bị chuyển đổi điện năng sinh ra được lưu trữ trong các hình thức trực tiếp hiện tại từ một mô-đun quang điện từ dòng điện một chiều (DC) để xoay chiều (AC)

사용 환경조건 변화에 대응 Responding to changes in environmental conditions 响应环境条件的变化 Đối phó với những thay đổi trong điều kiện môi trường

태양전지 어레이의 최적 동작점을 항상 추적하여 운전

최대전력점추종(MPPT : Maximum Power Point Tracking) 제어기능 내장 필요 및 성능의 우수성 요구
- 태양전지는 일사량과 표면 온도에 따라 출력 특성이 변화하므로 최대출력점도 변화함
- 최대전력점에서 운전할 수 있도록 항상 감시하여 추종하는 기능 필요

始终跟踪太阳能阵列的最佳工作点

内置最大功率点跟踪(MPPT)控制功能
- 太阳能电池根据太阳辐射和表面温度改变其输出特性,因此最大输出粘度变化。
- 需要监视和跟踪,以便它可以在最大功率点运行。

Always keep track of optimal operating point of solar array

Built-in maximum power point tracking (MPPT) control function
- Solar cell changes its output characteristic according to solar radiation and surface temperature, so maximum output viscosity changes.
- It is necessary to monitor and follow up so that it can operate at maximum power point.

Luôn theo dõi các điểm hoạt động tối ưu của mảng năng lượng mặt trời

Tích hợp theo dõi quan điểm quyền lực tối đa (MPPT) Chức năng điều khiển
- Tế bào năng lượng mặt trời thay đổi đặc tính sản lượng của nó theo bức xạ mặt trời và nhiệt độ bề mặt, do đó thay đổi đầu ra độ nhớt tối đa.
- Nó là cần thiết để giám sát và theo dõi để nó có thể hoạt động ở công suất tối đa điểm.

제품종류 Types of product 製品の種類 Các loại sản phẩm

설비용량 Installed capacity 設備容量 Công suất lắp đặt

소용량(11kW ~ 51kW / 5kW 단위) Small capacity (11kW ~ 51kW / 5kW unit) 容量小 (11kW ~ 51kW / 5kW 单元) công suất nhỏ (11kW ~ 51kW / 5kW đơn vị)

정격 용량 Rated capacity 额定容量 công suất định mức 11~26kW 31/36kW 41~51kW
특성 Specification 规范 Đặc điểm kỹ thuật MPPT전압범위 MPPT voltage range MPPT 电压范围 MPPT dải điện áp 200~800V 300~800V 400~800V
동작전압범위 Operating voltage range 工作电压范围 phạm vi hoạt động điện áp 200~1,000V
최대 효율 Maximum efficiency 最大效率 hiệu quả tối đa 98% 이상 98% or more 98% 以上 98% hơn

특징 Special Feature 特殊功能 Tính năng đặc biệt

멀티레벨 PWM 제어로 최고의 변환효율 제공 (최대효율 : 98% 이상, 유료효율 : 97% 이상)

디지털 제어시스템 적용에 따라 편리성 및 정확성 향상

방열구조의 최적화 설계 실시

(옵션) 스마트폰 원격 감시 기능

Multi-level PWM control provides maximum conversion efficiency (maximum efficiency: 98% or more, charge efficiency: 97% or more)

Improved convenience and accuracy by applying digital control system

Optimized design of heat dissipation structure

(Optional) Smartphone remote monitoring function

多电平PWM控制提供最大的转换效率(最大效率:98%以上,充电效率:97%以上)

通过应用数字控制系统提高了方便性和准确性

散热结构优化设计

(可选)智能手机远程监控功能

điều khiển đa cấp PWM cung cấp hiệu suất chuyển đổi tối đa (tối đa hiệu quả: 98% hoặc nhiều hơn, tính hiệu quả: 97% hoặc nhiều hơn)

Cải thiện sự tiện lợi và chính xác bằng cách áp dụng hệ thống điều khiển kỹ thuật số

thiết kế tối ưu hóa cấu trúc tản nhiệt

(Tùy chọn) Điện thoại thông minh chức năng giám sát từ xa

설비용량 Installed capacity 設備容量 Công suất lắp đặt

대용량(100kW ~ 1MW / 125kW 단위) Large capacity (100kW ~ 1MW / 125kW unit) 容量大 (100kW ~ 1MW / 125kW 单元) Dung lượng lớn (100kW ~ 1MW / 125kW đơn vị)

정격 용량 Rated capacity 额定容量 công suất định mức 250/500kW 750kW 1MW
특성 Specification 规范 Đặc điểm kỹ thuật MPPT전압범위 MPPT voltage range MPPT 电压范围 MPPT dải điện áp 470~800V 550~800V
동작전압범위 Operating voltage range 工作电压范围 phạm vi hoạt động điện áp 470~1,000V 500~1,000V
최대 효율 Maximum efficiency 最大效率 hiệu quả tối đa 98% 이상 98% or more 98% 以上 98% hơn

특징 Special Feature 特殊功能 Tính năng đặc biệt

각 부품의 모듈화로 시스템 유지 보수 편의성 강화

편리한 용량 확장 시스템으로 최소 100kW~1MW 구성

1MW 기준, 최대 6개의 MPPT 구성

국내 최초 MNPC 적용에 따라 시스템 최대효율 및 유료효율 개선 (최대효율 : 98.7%이상, 유료효율 : 98% 이상)

Modularization of each part enhances system maintenance convenience

Configurable minimum 100kW to 1MW with convenient capacity expansion system

Up to 6 MPPT configurations per 1MW

Improvement of system maximum efficiency and pay efficiency according to application of MNPC for the first time in Korea (maximum efficiency: 98.7% or more, pay efficiency: 98% or more)

每个部件的模块化增强了系统维护的方便性

可配置最小100kW至1MW,方便扩容系统

每1MW最多6 MPPT配置

韩国首次根据MNPC的应用提高系统最大效率和支付效率(最大效率:98.7%以上,支付效率:98%以上)

Mô-đun hóa của mỗi phần tăng cường tiện bảo trì hệ thống

100kW tối thiểu cấu hình để 1MW với hệ thống mở rộng khả năng thuận tiện

Lên đến 6 cấu hình MPPT mỗi 1MW

Cải thiện hiệu quả tối đa hệ thống và thanh toán hiệu quả theo các ứng dụng của MNPC cho lần đầu tiên tại Hàn Quốc (tối đa hiệu quả: 98,7% trở lên, thanh toán hiệu quả: 98% hoặc nhiều hơn)

제품사진 Product 产品 Sản phẩm
타입명 Type name 类型名称 Tên loại 단결정모 타입 Single-breasted type 다결정모 타입 Polycrystalline type
모듈 용량 Module capacity 模块容量 công suất mô-đun 300 ~ 340Wp
특징 Specification 规范 Đặc điểm kỹ thuật 셀수량 Cell quantity 单元数量 số lượng tế bào 72CELL or 60CELL
개방전압 Open-circuit voltage 开路电压 điện áp hở mạch 45~60V 이내 Within 45 ~ 60V 45 ~ 60V 中 45 ~ 60V ở trong 43~48V 이내 Within 43 ~ 48V 43 ~ 48V 中 43 ~ 48V ở trong
단락전류 Short-circuit current 短路电流 Ngắn mạch hiện tại 약 8~11[A] 이내 Within about 8 ~ 11 [A] 在约内 8 ~ 11 [A] trong vòng khoảng 8 ~ 11 [A] 약 8~11[A] 이내 Within about 8 ~ 11 [A] 在约内 8 ~ 11 [A] trong vòng khoảng 8 ~ 11 [A]
최대출력전압 Maximum Output Voltage 最大输出电压 Điện áp đầu ra tối đa 약 35 ~ 38V 이내 Within about 35 ~ 38V 在约内 35 ~ 38V trong vòng khoảng 35 ~ 38V
최대출력전류 Maximum output current 最大输出电流 Tối đa sản lượng hiện tại 8~11[A] 이내 Within 8 ~ 11 [A] 在约内 8 ~ 11 [A] trong vòng khoảng 8 ~ 11 [A] 8~11[A] 이내 Within 8 ~ 11 [A] 在约内 8 ~ 11 [A] trong vòng khoảng 8 ~ 11 [A]
모듈 효율 Module efficiency 16~20% 이내 Within 16 ~ 20% 在约内 16 ~ 20% trong vòng khoảng 16 ~ 20% 15~19% 이내 Within 15 ~ 19% 在约内 15 ~ 19% trong vòng khoảng 15 ~ 19%
비고 Remarks 备注 Các chú thích 상세스펙은 각 제조사 카달로그 참조 Refer to each manufacturer's catalog for detailed specifications. 有关详细规格,请参阅每个制造商的目录。 Tham khảo danh mục của mỗi nhà sản xuất cho thông số kỹ thuật chi tiết.
제품 사진 Product 产品 Sản phẩm
타입명 Type name 类型名称 Tên loại 통신형 접속반 (일반형) Communication type connection board (general type) 通信型连接板(通用型) Ban Truyền thông loại kết nối (loại nói chung) 통신형 접속반 (밀폐형) Communication type connection board (closed type) 通信型连接板(闭合型) Ban Truyền thông loại kết nối (loại đóng cửa)
회로 구성 Circuit configuration 电路配置 cấu hình mạch 4~30CH (2CH씩 증가) 4 ~ 30CH (Increase by 2CH) 4 ~ 30CH(增加2CH) 4 ~ 30CH(Tăng 2CH) 6/12/18/24CH
특징 Special Feature 特殊功能 Tính năng đặc biệt

- 현장에서 채널별 전압, 전류 감시 및 RS-485통신 기능

- DIODE 사용으로 역 전류 방지

- 판넬 내부온도 표시, 스트링별 어레이 상태 표시

- 부스바 적용으로 내부 배선 간소화 실행 -CE인증취득

- On-site voltage and current monitoring and RS-485 communication

- Using DIODE to prevent reverse current

- Display of panel internal temperature, display of array status by string

- Simplified internal wiring by applying busbar - Acquired CE certification

- 现场电压和电流监控和RS-485通信

- 使用DIODE防止反向电流

- 显示面板内部温度,通过字符串显示阵列状态

- 通过应用母线简化内部布线 - 获得CE认证

- Trên trang web điện áp và giám sát hiện nay và RS-485 thông tin liên lạc

- Sử dụng ốt để ngăn chặn hiện ngược

- Hiển thị nhiệt độ bên trong bảng điều khiển, hiển thị tình trạng mảng của chuỗi

- Đơn giản hóa hệ thống dây điện nội bộ bằng cách áp dụng thanh cái - Nhận được chứng nhận CE

비고 Remarks 备注 Các chú thích 밀폐형:IP66등급 Sealed: IP66 rating 密封:IP66等级 Sealed: IP66 giá

에너지저장장치 ESS Facilities for checking mount system ESS 架台点検施設 ESS Thiết bị để kiểm tra hệ thống gắn kết

배터리(Battery) Battery Battery Battery

전력 저장 장치 Power storage device 蓄电装置 thiết bị lưu trữ điện

PCS(Power Conditioning System)

교류(AC) ↔ 직류(DC) 전력변환장치 AC (AC) ↔ DC (DC) power converter AC (AC) ↔ DC (DC) 功率转换器 AC (AC) ↔ DC (DC) chuyển đổi năng lượng

EMS(Energy Management System)

에너지 관리 / 운영 시스템 Energy management / operation system 能源管理/运行系统 Quản lý năng lượng hệ thống / hoạt động

태양광설비 + ESS설비 연계 기대효과 = 공급인증서(REC) 가중치 5.0 Photovoltaic facility + ESS facility connection expected effect = supply certificate (REC) weight 5.0 光伏设施+ ESS设施连接预期效果=供应证书(REC)重量5.0 cơ sở quang điện + kết nối cơ sở ESS dự kiến có hiệu lực = giấy chứng nhận cung cấp (REC) Trọng lượng 5.0

산업통상자원부 고시제2016-171호 [신재생에너지 공급의무화제도 및 연료혼합의무화제도 관리운영지침]에 따라 According to the Ministry of Commerce, Industry and Energy Notice No. 2016-171 [Mandatory New Renewable Energy System and Management Guidelines for Management of Fuel Mixed Duties] 根据“商务部工业能源公告第2016-171号”[强制新型可再生能源系统和燃料混合物管理管理指南] Theo Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng Thông báo số 2016-171 [Bắt buộc mới tái tạo Hướng dẫn hệ thống và quản lý năng lượng Quản lý nhiên liệu hỗn hợp Nhiệm vụ]

RPS대상 태양광설비와 연계된 ESS설비의 경우 공급인증서(REC) 가중치 5.0 적용 In case of ESS facilities connected with RPS target photovoltaic facility, apply the supply certificate (REC) weight 5.0 在ESS设施与RPS目标光伏设施连接的情况下,应用供应证书(REC)重量5.0 Trong trường hợp các cơ sở ESS kết nối với thiết bị quang điện tiêu RPS, áp dụng giấy chứng nhận cung cấp (REC) Trọng lượng 5.0

태양광설비로부터 10시부터 16시까지 시간대에 축전지를 충전하여 그 외 시간대에 방전하는 전력량에 한함 Limited to the amount of electric power discharged from the solar power facility in the time zone from 10:00 to 16:00 by charging the battery in the time zone Giới hạn về số lượng điện thải ra từ các nhà máy điện năng lượng mặt trời trong các múi giờ 10:00-16:00 bởi sạc pin trong múi giờ Limited to the amount of electric power discharged from the solar power facility in the time zone from 10:00 to 16:00 by charging the battery in the time zone

모니터링 시스템

Monitoring System

监视系统

Hệ thống giám sát

시스템 개요

PV system maintenance

PV系统概述

PV Tổng quan hệ thống

태양광 발전설비의 효율적인 운영과 고장감시 및 관리를 용이하게 하는 것이 목적 Main feature is to make the operation of PV facilities more efficiently, facilitating monitoring and management of faults. 主要特点是使光伏设施的运行更有效率,便于故障的监控和管理。 Tính năng chính là để làm cho hoạt động của các cơ sở PV hiệu quả hơn, tạo thuận lợi cho việc giám sát và quản lý của các đứt gãy.

다양한방식의통신과전력제어및전력감시 통신기기들간의데이터통신이가능 Various methods of communication and power control, Possibility of data communication between power monitoring communication devices. 各种通信和电源控制方法,电力监控通信设备之间的数据通信的可能性。 Nhiều phương pháp giao tiếp và điều khiển điện, Khả năng truyền dữ liệu giữa các thiết bị truyền thông giám sát quyền lực.

편리한 실시간 통합 모니터링 Convenient real-time integrated monitoring 方便的实时综合监测 Thuận tiện thời gian thực giám sát tích hợp
중앙제어시스템은 다양한 방식의 통신과 각 통신기기들 간의 안전성을 높임 Central control system increased the stability of each communication devices 中央控制系统增加了每个通信设备的稳定性 hệ thống điều khiển trung tâm tăng sự ổn định của mỗi thiết bị thông tin liên lạc
사용하기 쉬운 그래픽 인터페이스 Easy-to-use graphical interface 易于使用的图形界面 Dễ dàng sử dụng giao diện đồ họa
태양광발전에 대한 계통도를 디자인하여 계통도내에 각 사항에 대한 표시 용이 Easy to display for each content 容易显示每个内容 Dễ dàng hiển thị cho từng nội dung
시스템 확장성 기능 Possibility of system extensions 系统扩展的可能性 Khả năng mở rộng hệ thống
태양광발전소및계측장치증설시에별도의추가장치없이 모니터링 확장 가능 Expandable monitoring system without additional devices 无需附加设备的可扩展监控系统 hệ thống giám sát có thể mở rộng mà không cần thiết bị bổ sung
손쉬운 보고서 작성 엑셀문서 저장기능 Easy to make report and Excel saving function 容易做报告和Excel保存功能 Dễ dàng để làm báo cáo và Excel chức năng tiết kiệm
각감시요소별아날로그값을막대그래프와 디지털 값으로 분리 표시 Spliting display with bar graph and digital value 用条形图和数字值分割显示 màn chia tay với đồ thị thanh và giá trị kỹ thuật số

시스템 구성도

PV system maintenance

光伏系统配置

Thành phần hệ thống PV

기상관측장비(온도 , 일사량 센서)를 RS485 통신으로 연결하여 각 데이터는 통합 관리

Connecting the weather observation equipment to RS485 communication and each data is integrated management available.

将天气观测设备连接到RS485通信和每个数据都是集成管理可用。

Kết nối các thiết bị quan trắc thời tiết để giao tiếp RS485 và mỗi dữ liệu được tích hợp quản lý có sẵn.

SMS기능 (옵션) : 에러 또는 장애발생시 그내용을 문자로 전송하여 운전자가 어디서든지 확인 가능한 서비스

각 인터페이스는 TCP-IP 또는 RS-485 통신을 통하여 운영 및 관리

Operation and management through TCP-IP or RS-485 communication.

通过TCP-IP或RS-485通信进行操作和管理。

Hoạt động và quản lý thông qua giao thức TCP-IP hoặc giao tiếp RS-485.

인버터의 통신보드 내에서는 태양광발전에 대한 발전량, 전압, 전류,주파수 등 전기적 특성을 메인 PC에 자료를 보내어 관측 및 운영

Send electrical characteristics data, such as power generation, voltage, electric current and frequency to the main PC for observation and operation in the communication board of the inverter.

将电特性数据(如发电,电压,电流和频率)发送到主PC,以便在变频器的通信板中观察和操作。

Gửi đặc điểm dữ liệu điện, chẳng hạn như điện, điện áp, dòng điện và tần số để các máy tính chính để quan sát và hoạt động trong ban truyền thông của biến tần.

유지관리

Maintenance

保养

Bảo trì

태양광발전시스템 유지관리절차 PV system maintenance procedures 光伏系统维护程序 quy trình bảo trì hệ thống PV

태양광발전시스템의 모듈 오염, 구조물 파손 및 접지불량 등 초기에 변형이나 결함을 정확히 파악하여 가장 적절한 대책을 수립하는 것입니다. It is to develop the most appropriate countermeasure about module pollution, mounting structure damage, ground fault, etc. of solar power system. 针对太阳能发电系统的模块污染,安装结构损坏,接地故障等问题制定最为合适的对策。 Đó là phát triển các biện pháp đối phó thích hợp nhất về ô nhiễm mô-đun, thiệt hại cấu trúc lắp, chạm đất, vv của hệ thống năng lượng mặt trời.

COPYRIGHT© Hyundai Aluminum ALL RIGHTS RESERVED.
x