주로 고층 아파트에서와 같이 평면상 상/하부 동일 단면 구조물에서 외부 벽체 거푸집 설치/해체 작업 및 미장/치장(견출) 작업 발판용 케이지(Cage)를 일체로 제작하여 사용하는 대형 거푸집을 말합니다. A large formwork which is mainly used to build and dismantle the exterior wall formwork and the cage for the plastering and plastering work in the same cross-sectional structure of the upper and lower parts like high-rise apartments. 主要是平面上下外墙模板安装,就像在同一部分高层公寓拆除结构,并指用于在一块做一个立足之地笼(笼)抹灰和粉刷工作的大模板。 'Gang-Form' là giống máy bay cắt ngang phía trên và cấu trúc thấp hơn (chủ yếu là căn hộ cao tầng) trong việc cài đặt tường ván khuôn ngoài và tháo dỡ, và đề cập đến các ván khuôn lớn được sử dụng để sản xuất Cage trát tường và làm việc bằng vữa chỗ đứng trong một mảnh.
갱폼에서 외부벽체 거푸집 부분을 제외한 부분으로 거푸집 설치/해체작업, 후속미장, 치장(견출) 등의 작업을 안전하게 수행하는데 필요한 작업발판, 안전난간 등으로 구성되어 갱폼 거푸집에 결합된 부분을 말합니다. In 'GANG-FORM', it is the part excluding the exterior wall form part. Work scaffolding, safety guardrail, etc. necessary to safely perform work such as formwork installation / dismantling work, subsequent plastering, and dressing (outfitting).It is a part of 'GANG-FORM'. 在“GANG-FORM”是除了外壁模板的部分的部分。 它由安装模板/拆卸和随后的抹灰,安全地执行任务,如粉刷,栏杆安全,更需要脚手架的工作。 它被连接到一个“GANG-FORM”。 Trong "GANG-FORM" là phần trừ phần của ván khuôn tường bên ngoài. Nó bao gồm lắp đặt cốp pha / tháo dỡ và trát vữa tiếp theo, việc giàn giáo cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ như vữa, lan can an toàn và an toàn hơn. Nó được kết hợp trong "GANG-FORM".
구분 | No | 부재명 Parts 部分 các bộ phận | 시방기준 Specification standard 规格标准 tiêu chuẩn đặc điểm kỹ thuật | 자재사양 Material Specification 材料规格 Đặc điểm kỹ thuật vật liệu |
---|---|---|---|---|
거푸집 Form 形成 hình thức | 1 | Panel | 평판 (문양폼 부위 포함) Flat Board(Including pattern part) 平板(包括图案部分) BMột hội đồng phẳng (bao gồm cả mô hình một phần) | Steel Plate 3.2T |
Panel | 평판 (층변화 5층 미만) Flat Board(less than 5th floor) 平板(不到5楼) Một hội đồng phẳng(Ít hơn 5 tầng) | Steel Plate 3.2T | ||
Panel | 요철 (리브) Unevenness (rib) 凹凸(rib) không bằng phẳng(rib) | Steel Plate 2.0T | ||
2,3 | 수평보강재(상부,하부) Horizontal stiffeners (upper and lower) 水平扶强材(顶部,底部) nẹp gia cường ngang (trên và dưới) | L=6M이상 2열 / L=6M이하 1열 L = 6M or more 2 columns / L = 6M or less 1 column | 2□-100x50x2.3T | |
4 | 수평재 Horizontal parts 水平部件 phần ngang | @300 이내 Within @ 300 不到@300 Ít hơn @300 | □-30x50x1.6T | |
5 | 수직재 Vertical parts 垂直零件 theo chiều dọc | @600 이내 Within @ 600 不到@600 Ít hơn @600 | 2□-30x50x1.6T | |
케이지 Cage Cage Cage | 6 | 작업용 Cage Cage for work 笼工作 Cage cho công việc | 수직부재 @1,500 이내 Vertical member within @ 1,500 零件为垂直 不到@1500 phụ tùng cho Vertical Ít hơn @1500 | □-40x40x1.6T |
7 | 인양고리 Lifting ring 提升环 vòng nâng | 구성부재 참조 See component member 参见零件 xem phần | Φ22mm SD30 | |
8 | 안전사다리 Safety ladder 安全梯 thang an toàn | 구성부재 참조 See component member 参见零件 xem phần | □-40x40x1.6T | |
9 | Toe Board | 구성부재 참조 See component member 参见零件 xem phần | H:100, 1.0T | |
10 | 작업발판 Operation footrest 脚凳工作 gác chân của công việc | 구성부재 참조 See component member 参见零件 xem phần | 익스팬디드 메탈+유공판(최하단) Expanded Metal + Plate (bottom) | |
11 | 안전 Hand Rail (안전난간대) Safety Hand Rail 安全栏杆 rào chắn an toàn | 최상단 수평부재 40x40x1.6T Upper level horizontal member 40x40x1.6T | 수평:40x20x1.4T / 수직:1.6T Horizontal: 40x20x1.4T / Vertical: 1.6T | |
기타 Etc 等等 vv | - | 매입 앵커 볼트 Recessed anchor bolts 嵌入式锚定螺栓 임베디드 앵커 볼트 | L=128mm이상, Hook 50mm L = 128mm or more, Hook 50mm | SS400 Φ12.7mm |
경제성 Economics 经济学 kinh tế học
차츰 고층화 되고 있는 추세에 재래식(목재폼)이 아닌 GANG-FORM으로 사용했을 때 비계를 설치 및 해체 등을 할 필요가 없으므로 인건비 절감 효과가 있습니다. 또한 견출 작업이 동시에 이루어지므로 공사 기간 단축의 효과가 있습니다. It is not necessary to install and dismantle scaffold when using GANG-FORM instead of conventional (wooden form) in the tendency gradually becoming high-rise, and it has the effect of saving labor cost. In addition, the construction work can be done at the same time. 当使用GANG-FORM代替常规(木制形式)的倾向逐渐变高的趋势时,不必安装和拆卸支架,并且具有节省劳动力成本的效果。 此外,施工工作可以同时进行。 Nó không phải là cần thiết để cài đặt và tháo dỡ giàn giáo khi sử dụng GANG-MẪU thay vì (mẫu bằng gỗ) thông thường trong xu hướng dần trở thành cao tầng, và nó có tác dụng tiết kiệm chi phí lao động. Ngoài ra, các công trình xây dựng có thể được thực hiện cùng một lúc.
WOOD FORM 에서는 안전그물망을 3~4회 설치하는데 반해 GANG-FORM 의 경우는 1회 설치만으로 가능하여 추가 설치 비용이 들지 않는 이점이 있습니다. In WOOD FORM, safety net is installed 3 ~ 4 times, but GANG-FORM can be installed only once, so there is no additional installation cost. 在WOOD FORM中,安全网安装3〜4次,但GANG-FORM只能安装一次,因此不会增加安装成本。 Trong MẪU GỖ, mạng lưới an toàn được cài đặt 3 ~ 4 lần, nhưng GANG-FORM có thể được cài đặt một lần, vì vậy không có chi phí lắp đặt bổ sung.
안전성 safety 安全 sự an toàn
GANG-FORM 사용자재는 STEEL 류와 BOLT 류로서, 견고한 공법으로 일체의 재해를 예방합니다. GANG-FORM User material is STEEL type and BOLT type, and it prevents all disasters by solid construction method. GANG-FORM用户材料为STEEL型和BOLT型,通过实体施工方法防止所有灾害。 GANG-MẪU liệu tài là loại thép và BOLT loại, và nó ngăn chặn tất cả các thảm họa bằng phương pháp xây dựng vững chắc.
WOOD FORM (재래식) 과 달리 GANG-FORM 의 CAGE 를 통해 모든 작업이 이루어지므로 부주의로 인한 실족사고 같은 안전사고를 방지할 수 있습니다. Unlike WOOD FORM (conventional), all work is done through CAGE of GANG-FORM, so you can prevent safety accidents such as accidental accidents. 与WOOD FORM(常规)不同,所有工作都通过GANG-FORM的CAGE进行,因此您可以防止意外事故等安全事故。 Không giống như MẪU GỖ (thông thường), tất cả các công việc được thực hiện thông qua LỒNG của GANG-FORM, vì vậy bạn có thể ngăn ngừa tai nạn an toàn như tai nạn tình cờ.
품질 및 시공성 Quality and construction 质量和建设 Chất lượng và xây dựng
30층 이상의 초고층 시공에서도 골조 및 후속 마감 공사를 균일한 품질로 연속 시공이 가능해 품질을 보장할 수 있습니다. Even in the case of super-high-rise construction over 30 floors, the framing and subsequent finishing work can be carried out continuously with uniform quality, ensuring quality. 即使在超过30层的超高层建筑的情况下,也可以以均匀的质量连续进行框架和后续的精加工,以确保质量。 Ngay cả trong trường hợp xây dựng siêu cao tầng trên 30 tầng, khung và việc hoàn thiện tiếp theo có thể được thực hiện liên tục với chất lượng đồng nhất, đảm bảo chất lượng.
조립식으로 설계/제작되어 사용시 층고의 조절 및 타설 해체가 용이하며 공사 기간이 단축됩니다. Designed and manufactured as a prefabricated structure, it is easy to adjust the floor height and dismantle the installation and shorten the construction period. 设计和制造为预制结构,易于调整地板高度,拆除安装并缩短施工周期。 Được thiết kế và chế tạo một cấu trúc đúc sẵn, nó rất dễ dàng để điều chỉnh chiều cao tầng và tháo dỡ các cài đặt và rút ngắn thời gian xây dựng.