景观设施
景观设施

工作流

  • 설계 및 수주영업 Planning and order sales 计划和订单销售 Kế hoạch và đơn đặt hàng
  • 디자인 Design 设计 Thiết kế
  • 개발 및 설계 Development and design 开发和设计 Phát triển và thiết kế

정의 Definition 定义 Định nghĩa

1. 설계영업 1. Design Sales 1. 设计销售 1. thiết kế bán hàng

설계영업이라 함은 기획중이거나 설계가 진행되고 있는 현장에 각각의 제품을 설계에 반영하기 위하여 설계사나 발주처, 시행사등을 상대로 활동하는 행위를 말한다.

설계의 반영과 설계변경의 방지가 중요하다

Design operation refers to the act of acting on the designer, the ordering party, the maker, etc. in order to reflect each product to the design during the planning or the design is in progress.

Reflection of design and prevention of design change are important

设计操作是指在设计人员,订购方,制造商等方面采取行动,以便在规划或设计过程中将每个产品反映到设计中。

设计的反思和设计变更的防止很重要

hoạt động thiết kế đề cập đến hành động trên thiết kế, bên đặt gia công, nhà sản xuất, vv để phản ánh mỗi sản phẩm đến thiết kế trong quy hoạch hoặc thiết kế được tiến hành.

Phản ánh của thiết kế và công tác phòng chống thay đổi thiết kế là quan trọng

2. 수주영업 2. Order Sales 2. 订单销售 2. bán hàng Đặt hàng

수주영업은 설계반영된 현장을 관리하여 계약 및 납품이 가능하도록 발주처를 상대로 수주방법의 협의와, 견적의 조정, 기타 납품 시공을 위한 제반사항을 관리하여 안정된 매출의 확보와 영업 Network의 관리, 채권등을 관리한다

In order to manage contracts and deliveries, it is necessary to negotiate orders with contractor, adjust estimates, and manage all other matters for delivery, to secure stable sales, manage sales network, bond Manage

为了管理合同和交货,有必要与承包商协商订单,调整估计和管理所有其他交货事项,以确保稳定的销售,管理销售网络,保持管理

Để quản lý các hợp đồng và giao hàng, nó là cần thiết để thương lượng đơn đặt hàng với nhà thầu, điều chỉnh dự toán, và quản lý tất cả các vấn đề khác để giao hàng, đảm bảo doanh thu ổn định, quản lý mạng lưới bán hàng, trái phiếu Quản lý

영업의 대상 Sales target 销售目标 mục tiêu bán hàng

1. 설계영업 1. Design Sales 1. 设计销售 1. thiết kế bán hàng

설계영업의 주 대상인 1,2군 설계사는 90%이상이 수도권에 소재하고 있으며 강남, 안양, 분당지역에 다수가 분포되어 있으며 이외 디자인 협력체와의 상호 협력과 산학 및 기술지원을 위한 토목분야 교수와의 교류, 각종 협회와 학회와의 활동이 그 대상이다.

최근은 공기업을 대상으로 한 설계사 상위에서의 영업이 진행되기도 한다.

More than 90% of the 1,2 design engineers, which are the main subjects of design sales, are located in the metropolitan area, and many of them are located in Gangnam, Anyang, and Bundang. In addition, they collaborate with design cooperation bodies, And the activities of various associations and academic societies.

In recent years, sales have been on the top of designers for public corporations.

超过90%的设计工程师,这是设计销售的主要课题,位于大城市地区,其中许多位于江南,安阳,和邦唐。 此外,他们与设计合作机构,以及各协会和学术协会的活动合作。

近年来,销售额一直是公共公司设计师的首选。

Hơn 90% của các kỹ sư thiết kế 1,2, mà là đối tượng chính của bán hàng thiết kế, được đặt tại các khu vực đô thị, và nhiều người trong số họ đang nằm ở Gangnam, An Dương, và Bundang. Ngoài ra, họ hợp tác với các cơ quan hợp tác thiết kế, và các hoạt động của các hiệp hội khác nhau và các xã hội học tập.

Trong những năm gần đây, doanh số bán hàng đã được trên đầu của các nhà thiết kế cho các công ty công cộng.

2. 수주영업 2. Order Sales 2. 订单销售 2. bán hàng Đặt hàng

전국 246개자치단체 와 주요 공기업, 그리고 조달청등을 대상으로 한 관급영업과 1,2군 건설사와 낙찰받은 일반업체, 거래처등을 대상으로 한 사급영업 등, 실제 수주를 확보하여 계약을 위한 대상을 상대로 영업이 진행된다.

We have secured actual orders for commercial contracts, including commercial sales for 246 municipalities, major public corporations, and the Public Procurement Service of Korea, Business is going on.

我们确保了商业合同的实际订单,包括246个城市,主要公共公司和韩国公共采购服务的商业销售,业务正在进行。

Chúng tôi đảm bảo đơn đặt hàng thực tế cho các hợp đồng thương mại, bao gồm bán hàng thương mại cho 246 đô thị, các công ty công cộng lớn, và các dịch vụ mua sắm công của Hàn Quốc, kinh doanh đang diễn ra.

수주유형의 종류 Type of order 订单类型 Loại thứ tự

경관재사업의 대부분의 발주는 관급에서 이루어진다. 물론 사급시장이 있지만 그 상위의 과정을 살펴보면 공기관이나 정부단체에서 최초의 발주가 이루어지는 것이 대부분이다

아래 그림에서 살펴보는 방와 같이 (1)발주처를 상대로한 (4)설계사와 (5)유관기관을 통하여 설계영업을 진행하여 설계도면이 납품되어 발주시기가 되면 (5)조달청을 통하여 ①~⑤의 여러가지 방법으로 발주가 이루어 진다. 이중 ①,②,③의 경우를 관급계약, ④의 경우를 사급계약이라 할 수 있다. (3)거래처는 영업을 희망하는 대리점이나 영업협력이 이루어지는 기업이다. 최근에는 ①의 MAS계약이 많이 이루어 지고 있다.

Most orders for landscape rehabilitation are made at the official level. Of course, there is a quasi-market, but if you look at the process above, most of the first orders are made by public agencies or government organizations

(1) When the design drawings are delivered through the operation of the design business through the (4) designers and (5) related institutions to the ordering party, and (5) Ordering is done in various ways. In the case of ①, ②, ③, it can be called a government contract, and in case of ④, it can be called a sub contract. (3) A customer is an agent who wants to operate or a company that has business cooperation. Recently, a lot of ① MAS contracts have been made.

大多数景观恢复的订单是在官方级别。 当然,有一个准市场,但如果你看看上面的过程,大多数第一次订单是由公共机构或政府组织 (1)当设计图通过(4)设计者和(5)相关机构到订购方的设计业务的操作交付时,以及(5)订购以各种方式进行。 在①,②,③的情况下,可以称为政府合同,在④的情况下,可以称为分包合同。 (3)客户是希望经营的代理人或与业务合作的公司。 最近,很多①MAS合同已经完成。

Hầu hết các đơn đặt hàng cho phục hồi cảnh quan được thực hiện ở cấp chính thức. Tất nhiên, có một bán trên thị trường, nhưng nếu bạn nhìn vào quá trình trên, hầu hết các đơn đặt hàng đầu tiên được thực hiện bởi các cơ quan công cộng hoặc các tổ chức chính phủ (1) Khi các bản vẽ thiết kế được thực hiện thông qua các hoạt động của các doanh nghiệp thiết kế qua (4) thiết kế và tổ chức (5) liên quan đến các bên đặt hàng, và (5) Thứ tự được thực hiện theo những cách khác nhau. Trong trường hợp của ①, ②, ③, nó có thể được gọi là một hợp đồng chính phủ, và trong trường hợp của ④, nó có thể được gọi là một hợp đồng phụ. (3) Một khách hàng là một đại lý người muốn hoạt động hoặc một công ty có hợp tác kinh doanh. Gần đây, rất nhiều hợp đồng MAS ① đã được thực hiện.

공공디자인의 목적 Purpose of public design 公共设计目的 Mục đích của thiết kế công cộng

공공디자인은 모든사람들이 공하고 있는 공적 영역에서의 도시기반요소(CITY INFRA)에 디자인을 적용하여
도시의 통합이미지 설정(CITY IDENTITY) 및 사람들의 삶의 질향상(U-EXPERIENCE LIFESTYLE) 각각의 계획에 대한 통합적인 이미지구축을 위한 디자인 전개과정을 통해 쾌적하고 품격높으며 살기좋은 생활영역을 구성할수있다.
The public design is designed by applying the design to the city-based element (CITY INFRA) in the public domain CITY IDENTITY OF THE CITY AND U-EXPERIENCE LIFESTYLE We can design comfortable, high-quality and livable living area through the design development process for the integrated image construction of each plan. 公共设计是通过将设计应用于公共领域的城市元素(CITY INFRA)而设计的城市城市的标识和无经验的生活方式我们可以通过设计开发过程设计舒适,高品质和宜居的生活区 用于每个计划的集成图像构造。 Thiết kế công cộng được thiết kế bằng cách áp dụng các thiết kế đến các yếu tố thành phố dựa trên (CITY INFRA) trong phạm vi công cộng CITY SẮC CỦA THÀNH PHỐ VÀ U-KINH NGHIỆM LIFESTYLE Chúng tôi có thể thiết kế thoải mái, chất lượng cao và khu vực sinh sống có thể sống được qua quá trình phát triển thiết kế cho việc xây dựng hình ảnh tích hợp của mỗi chương trình.

경관재 디자인 Landscape redesign 景观重新设计 thiết kế lại cảnh quan

경관재 디자인은 공적영역의 공공디자인에서 공공공간, 공공시설물, 공공이미지 중 공공시설물에 해당하는 경관을 형성하는 시설물을 디자인하는 영역으로 공공시설물이 가져야 하는 기능적 측면 이외에도 도시의 통합이미지 구축에 가장 영향력이 크다고 할 수 있다.

Landscape redesign is the design area of public facilities, public facilities, and public images, which form the landscape that corresponds to the public facilities, from the public design of the public domain. In addition to the functional aspects that public facilities need to have, This is big.

景观重新设计是公共设施,公共设施和公共图像的设计区域,形成对应于公共设施的景观,从公共领域的公共设计。 除了公共设施需要具备的功能方面,这是很大的。

thiết kế lại cảnh quan là khu vực thiết kế công trình công cộng, công trình công cộng, và hình ảnh công chúng, tạo thành cảnh quan tương ứng với các tiện ích công cộng, từ thiết kế của công chúng về phạm vi công cộng. Ngoài các khía cạnh chức năng mà các cơ sở công cộng cần phải có, này là lớn.

경관재 디자인 업무 프로세스 Landscape redesign business process 景观重新设计业务流程 Cảnh quá trình kinh doanh thiết kế lại

디자인 세부 프로세스 Design Detail Process 设计细节过程 Thiết kế Quy trình chi tiết

Phase 1
디자인의뢰

디자인 개발요청 규모 및 기간 확인 인력 투입계획

Phase 1
Design commission

Design development request size and period Confirmation manpower input plan

Phase 1
设计委员会

设计开发请求大小和期间确认人力输入计划

Phase 1
thiết kế ủy

kích thước thiết kế theo yêu cầu phát triển và kế hoạch nguồn nhân lực đầu vào nhận thời gian

각시.군청 및 구청 등 자치단체의 개발요청에 의하여 다자인이 의뢰되거나 대리점을 통하여 다자인 요청

각 사업의 규모 및 기간을 검토하여 다자인 진행여부 판단, 인력 투입계획 및 개발계획 작성하여진행

Each city is requested to be developed by local governments such as county offices and ward offices,

Review the size and period of each project to determine whether to proceed with the conference, prepare manpower input plan and development plan

每个城市要求由地方政府开发,如县办事处和区政府,

审查每个项目的规模和期限,以确定是否开展会议,制定人力投入计划和发展计划

Mỗi thành phố được yêu cầu phải được phát triển bởi chính quyền địa phương như văn phòng quận và các cơ quan xã, phường,

Xem lại các kích thước và thời gian của từng dự án để xác định liệu để tiến hành các cuộc họp, chuẩn bị kế hoạch đầu vào nhân lực và kế hoạch phát triển

Phase 2
환경분석

인문, 자연, 환경 분석 상위계획 분석
색채분석
현장 사진촬영

Phase 2
Environmental analysis

Humanities, Nature and Environment Analysis
Color analysis
Field shot

Phase 2
环境分析

人文,自然与环境分析
颜色分析
场射击

Phase 2
phân tích môi trường

Nhân văn, Tự nhiên và Phân tích Môi trường
phân tích màu sắc
bắn Dòng

인문, 자연,환경분석을 통한 경관이미지 검토

상위계획 및 가이드라인 분석을 통한 미래이미지검토

현장사진 촬영 및 인공위성 사진분석을 통한 색채분석

각 분석자료를 토대로 키워드도출

Landscape image review through human, nature and environmental analysis

Future image review through superior planning and guidelines analysis

Chromatic analysis through field photographing and satellite photo analysis

Derive keywords based on each analysis

通过人类,自然和环境分析的景观图像审查

通过卓越的规划和指南分析进行未来形象审查

通过场拍摄和卫星照片分析的色彩分析

基于每个分析导出关键字

xem xét hình ảnh cảnh quan thông qua con người, thiên nhiên và phân tích môi trường

xem xét hình ảnh tương lai thông qua việc lập kế hoạch và hướng dẫn phân tích cao

phân tích Chromatic qua chụp ảnh hiện trường và phân tích ảnh vệ tinh

Rút ra các từ khóa dựa trên mỗi phân tích

Phase 3
디자인 방향설정

관계의견 수렴
고객 요구사항 반영
디자인 컨셉 설정

Phase 3
Design direction setting

Convergence of opinions
Reflect customer requirements
Design concept setting

Phase 3
设计方向设置

意见的融合
反映客户要求
设计概念设置

Phase 3
thiết kế hướng

Sự hội tụ của ý kiến
Phản ánh các yêu cầu của khách hàng
thiết kế khái niệm

발주처 및 관계사 의견수렴

다양한 고객의 요구사항을 수렴하여 검토

도출된 키워드를 검토후 디자인 컨셉 설정

Feedback from clients and affiliates

Review the needs of various customers

After reviewing the derived keywords, set up the design concept

客户和关联公司的反馈

回顾各个客户的需求

在查看派生关键字之后,设置设计概念

Phản hồi từ khách hàng và các chi nhánh

Xem lại các nhu cầu của các khách hàng khác nhau

Sau khi xem xét các từ khóa có nguồn gốc, thành lập các khái niệm thiết kế

Phase 4
세부 디자인 전개

Idea Sketch
3D 디자인작업
디자인 안 선정
CAD 도면작업

Phase 4
Detailed design development

Idea Sketch
3D design work
Design choice
CAD drawing work

Phase 4
详细设计开发

想法剪影
3D设计工作
设计选择
CAD绘图工作

Phase 4
phát triển thiết kế chi tiết

Idea Phác thảo
công việc thiết kế 3D
lựa chọn thiết kế
CAD công việc vẽ

도출된 디자인 컨셉을 바탕으로 IDEA SKETCH

스케치안을 검토하여 3D 시물레이션 작업하여 최종디자인 안 도출

디자인안 선정 후 VAD 도면 작업 진행

Based on the derived design concept, IDEA SKETCH

Examination of sketch, 3D simulation work to derive final design

After design selection, VAD drawing work progress

根据设计理念衍生IDEA SKETCH

不画最终的设计草图和3D模拟检查里面

设计图纸后没有选择正在进行VAD工作

Dựa trên SKETCH IDEA tưởng thiết kế bắt nguồn

Đừng vẽ một bản phác thảo thiết kế cuối cùng và mô phỏng 3D để kiểm tra bên trong

Sau khi các bản vẽ thiết kế không chọn công việc VAD tiến

Phase 5
설계반영

제안서 작업
설계반영 및 설계변경

Phase 5
Reflect design

Working with proposals
Reflect design and change design

Phase 5
反映设计

使用提案
反映设计和改变设计

Phase 5
phản ánh thiết kế

Làm việc với các kiến nghị
Phản ánh thiết kế và thay đổi thiết kế

발주처 및 영업처에 제출 된 제안서 작업 진행

설계반영 및 설계변경 확정

Proposal work submitted to the client and sales office

Reflect design and confirm design change

提案工作提交给客户和销售办事处

反映设计并确认设计更改

việc đề nghị gửi đến các khách hàng và bán hàng văn phòng

Phản ánh thiết kế và xác nhận thay đổi thiết kế

현대알루미늄은 ISO 절차에 따른 업무 수행으로,
고객의 요구사항에 대해 신속하고 정확하게 업무에 반영함으로써,
고객 만족도를 극대화하고 있습니다.
Hyundai Aluminum conducts the work according to the ISO procedure, and quickly and accurately reflects the customer's requirements to the work, maximizing the customer satisfaction. 现代铝根据ISO程序进行工作,快速,准确地反映客户对工作的要求,最大限度地提高客户满意度。 Hyundai Aluminum tiến hành công việc theo quy trình ISO, và nhanh chóng và phản ánh chính xác các yêu cầu của khách hàng để làm việc, tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng.

ISO 규정 및 근거 ISO regulations and grounds ISO 法规和理由 ISO Quy định và căn cứ

개발업무 FLOW Development Workflow 开发工作 FLOW công việc phát triển FLOW

- 개발 계획서

- PTJ 제안서

- Development plan

- PTJ proposal

-고객요구/시장환경조사

- IDEA 수집

- Customer demand / market environment survey

- IDEA collection

- 입력 : 고객요구사항 및 법적 요건

- 출력 : 설계서, 도면, 시방서

- Input: Customer requirements and legal requirements

- Output: design, drawing, specification

-개발/설계 지원의뢰접수

-사양 및 특기시방 협의

- Received development / design support request

- Specification and special specifications consultation

- 설계검토 회의록

- Design Review Minutes

-제품 디자인 및 선행 설계

-디자인 및 제품 일반도 작성

-입출금형, 주물목형 설계

-부자재 및 가공 도면 작성

-자재랑 산출서

-설계가 검토

- Product design and advanced design

- Design and product generalization

- Design of deposit-type, cast-iron type

- Creating auxiliary materials and machining drawings

- Material and calculation sheet

- Design-cost Review

- 시제품제조의뢰서 대체계산, 입증된 유사한 설계비교 단계별 문서검토 등

- 시제품 제조결과서

- Alternative calculation of prototype manufacturing request, comparison of similar similar designs

- Results of prototype manufacturing

-시제품 평가 및 개선 설계

-제품 및 시공시방서 작성

-개발회의 주관

- Prototype evaluation and improvement design

- Preparation of product and construction specifications

- Organizing the development conference

-사내 인증 시험 결과

-품질 평가 회의록

- In-house certification test result

- Quality evaluation minutes

-자재 생산 및 검사

-작업표준 설정 (양산SPEC)

- Material production and inspection

- Work standard setting (mass production SPEC)

-개발완료보고서

- Development Report

-제품 가공, 조립 및 완제품 검사

-자재 특성치 검사

- Product processing, assembly and inspection of finished products

- Inspection of material characteristic value

현대알루미늄의 업무의 중심엔 '고객'이 있습니다. "Customer" is the center of Hyundai Aluminum Co., Ltd. “客户”是现代铝业有限公司的中心 "Khách hàng" là trung tâm của Hyundai Aluminum Co, Ltd.

COPYRIGHT© Hyundai Aluminum ALL RIGHTS RESERVED.
x